Lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay cập nhật 8/2023
Ngân hàng ABBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.25%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.25%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.30%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.00%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.00%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 5.40%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 5.40%/năm.
Ngân hàng Agribank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 3.30%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.10%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 5.00%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 5.00%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.30%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.00%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.00%/năm.
Ngân hàng Bắc Á: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.75%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.75%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.85%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.90%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.95%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.95%/năm.
Ngân hàng Bảo Việt: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.40%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.75%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 7.00%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 7.20%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 7.30%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 7.40%/năm.
Ngân hàng BIDV: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 3.30%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.10%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 5.00%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 5.00%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.30%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.30%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.30%/năm.
Ngân hàng CBBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.10%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.20%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.90%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 7.10%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 7.20%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 7.20%/năm.
Ngân hàng Đông Á: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.50%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.50%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.35%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.45%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.70%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.90%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.90%/năm.
Ngân hàng GPBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.75%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.75%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.60%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.70%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.90%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.90%/năm.
Ngân hàng Hong Leong: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.25%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.45%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 5.80%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 5.40%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 5.40%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 0.00%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 5.40%/năm.
Ngân hàng Indovina: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.35%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.55%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.60%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.70%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.90%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 7.40%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 7.50%/năm.
Ngân hàng Kiên Long: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.55%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.55%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.10%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.30%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.50%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.70%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.70%/năm.
Ngân hàng MB: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.00%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.20%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.00%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.10%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.40%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.60%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.70%/năm.
Ngân hàng MSB: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.00%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.00%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 5.40%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 5.40%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 5.60%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 5.60%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 5.60%/năm.
Ngân hàng Nam Á Bank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.65%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.65%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.40%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.60%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 0.00%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.60%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 0.00%/năm.
Ngân hàng NCB: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.75%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.75%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.85%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.95%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 7.15%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 7.05%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.95%/năm.
Ngân hàng OCB: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.40%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.60%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.20%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.30%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.60%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.90%/năm.
Ngân hàng OceanBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.75%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.75%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.50%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.60%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 7.20%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 7.20%/năm.
Ngân hàng PGBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.75%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.75%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.60%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.60%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.70%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.90%/năm.
Ngân hàng PublicBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.50%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.75%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.50%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.70%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 7.00%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 7.60%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 7.10%/năm.
Ngân hàng PVcomBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.25%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.25%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.50%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.50%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 0.00%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.70%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.70%/năm.
Ngân hàng Sacombank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.10%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.30%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 5.90%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.20%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.40%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.50%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.55%/năm.
Ngân hàng Saigonbank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.50%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.60%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.60%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.60%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.90%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.90%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.90%/năm.
Ngân hàng SCB: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.75%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.75%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.80%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.90%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.80%/năm.
Ngân hàng SeABank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.45%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.45%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 5.50%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 5.65%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 5.80%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 5.90%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 5.95%/năm.
Ngân hàng SHB: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.15%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.45%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.50%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.60%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.80%/năm.
Ngân hàng TPBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.45%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.65%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 5.60%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 0.00%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 0.00%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.50%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 0.00%/năm.
Ngân hàng VIB: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.50%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.75%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.30%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.30%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.60%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.60%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.60%/năm.
Ngân hàng VietCapitalBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.00%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.30%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.50%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.60%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.80%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.90%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.90%/năm.
Ngân hàng Vietcombank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 3.30%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.10%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 5.00%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 5.00%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.30%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 0.00%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.30%/năm.
Ngân hàng VietinBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 3.30%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.10%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 5.00%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 5.00%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.30%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 6.30%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 6.30%/năm.
Ngân hàng VPBank: Kỳ hạn 1 tháng có lãi suất là 4.20%, kỳ hạn 3 tháng có lãi suất là: 4.25%, kỳ hạn 6 tháng có lãi suất là: 6.10%, kỳ hạn 9 tháng có lãi suất là: 6.10%,kỳ hạn 12 tháng có lãi suất là: 6.20%, kỳ hạn 18 tháng có lãi suất là: 5.20%, kỳ hạn 24 tháng có lãi suất là: 5.20%/năm.
10 ngân hàng có lãi suất cao nhất kỳ hạn 6 tháng
- Ngân hàng NCB: 6.85%/năm
- Ngân hàng CBBank: 6.80%/năm
- Ngân hàng Bảo Việt: 6.80%/năm
- Ngân hàng Bắc Á: 6.80%/năm
- Ngân hàng SCB: 6.80%/năm
- Ngân hàng PGBank: 6.60%/năm
- Ngân hàng Saigonbank: 6.60%/năm
- Ngân hàng Indovina: 6.60%/năm
- Ngân hàng GPBank: 6.60%/năm
- Ngân hàng VietCapitalBank: 6.50%/năm
10 ngân hàng có lãi suất cao nhất kỳ hạn 12 tháng
- Ngân hàng Bảo Việt: 7.20%/năm
- Ngân hàng NCB: 7.15%/năm
- Ngân hàng CBBank: 7.10%/năm
- Ngân hàng PublicBank: 7.00%/năm
- Ngân hàng SCB: 6.90%/năm
- Ngân hàng Saigonbank: 6.90%/năm
- Ngân hàng Bắc Á: 6.90%/năm
- Ngân hàng Indovina: 6.90%/năm
- Ngân hàng SHB: 6.80%/năm
- Ngân hàng GPBank: 6.80%/năm
Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay kỳ hạn 1 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng
| Ngân hàng | 1T | 3T | 6T | 9T |
|---|---|---|---|---|
| Bảo Việt | 4.40 | 4.75 | 6.80 | 7.00 |
| NCB | 4.75 | 4.75 | 6.85 | 6.95 |
| CBBank | 4.10 | 4.20 | 6.80 | 6.90 |
| PublicBank | 4.50 | 4.75 | 6.50 | 6.70 |
| SCB | 4.75 | 4.75 | 6.80 | 6.80 |
| Saigonbank | 4.50 | 4.60 | 6.60 | 6.60 |
| Bắc Á | 4.75 | 4.75 | 6.80 | 6.85 |
| Indovina | 4.35 | 4.55 | 6.60 | 6.70 |
| SHB | 4.15 | 4.45 | 6.50 | 6.60 |
| GPBank | 4.75 | 4.75 | 6.60 | 6.70 |
| VietCapitalBank | 4.00 | 4.30 | 6.50 | 6.60 |
| OceanBank | 4.75 | 4.75 | 6.50 | 6.60 |
| Đông Á | 4.50 | 4.50 | 6.35 | 6.45 |
| PGBank | 4.75 | 4.75 | 6.60 | 6.60 |
| OCB | 4.40 | 4.60 | 6.20 | 6.30 |
| VIB | 4.50 | 4.75 | 6.30 | 6.30 |
| Kiên Long | 4.55 | 4.55 | 6.10 | 6.30 |
| MB | 4.00 | 4.20 | 6.00 | 6.10 |
| Sacombank | 4.10 | 4.30 | 5.90 | 6.20 |
| Vietcombank | 3.30 | 4.10 | 5.00 | 5.00 |
| BIDV | 3.30 | 4.10 | 5.00 | 5.00 |
| VietinBank | 3.30 | 4.10 | 5.00 | 5.00 |
| Agribank | 3.30 | 4.10 | 5.00 | 5.00 |
| VPBank | 4.20 | 4.25 | 6.10 | 6.10 |
| ABBank | 4.25 | 4.25 | 6.30 | 6.00 |
| SeABank | 4.45 | 4.45 | 5.50 | 5.65 |
| MSB | 4.00 | 4.00 | 5.40 | 5.40 |
| Hong Leong | 4.25 | 4.45 | 5.80 | 5.40 |
| TPBank | 4.45 | 4.65 | 5.60 | 0.00 |
| Nam Á Bank | 4.65 | 4.65 | 6.40 | 6.60 |
| PVcomBank | 4.25 | 4.25 | 6.50 | 6.50 |
- Gửi 1 tỷ lại ngân hàng Sacombank lãi bao nhiêu mỗi tháng
- Gửi 500 triệu vào ngân hàng ACB lãi bao nhiêu mỗi tháng
Bảng lãi suất tiền gửi các ngân hàng hiện nay kỳ hạn 12 tháng 18 tháng 24 tháng
| Ngân hàng | 12T | 18T | 24T |
|---|---|---|---|
| Bảo Việt | 7.20 | 7.30 | 7.40 |
| NCB | 7.15 | 7.05 | 6.95 |
| CBBank | 7.10 | 7.20 | 7.20 |
| PublicBank | 7.00 | 7.60 | 7.10 |
| SCB | 6.90 | 6.80 | 6.80 |
| Saigonbank | 6.90 | 6.90 | 6.90 |
| Bắc Á | 6.90 | 6.95 | 6.95 |
| Indovina | 6.90 | 7.40 | 7.50 |
| SHB | 6.80 | 6.80 | 6.80 |
| GPBank | 6.80 | 6.90 | 6.90 |
| VietCapitalBank | 6.80 | 6.90 | 6.90 |
| OceanBank | 6.80 | 7.20 | 7.20 |
| Đông Á | 6.70 | 6.90 | 6.90 |
| PGBank | 6.70 | 6.80 | 6.90 |
| OCB | 6.60 | 6.80 | 6.90 |
| VIB | 6.60 | 6.60 | 6.60 |
| Kiên Long | 6.50 | 6.70 | 6.70 |
| MB | 6.40 | 6.60 | 6.70 |
| Sacombank | 6.40 | 6.50 | 6.55 |
| Vietcombank | 6.30 | 0.00 | 6.30 |
| BIDV | 6.30 | 6.30 | 6.30 |
| VietinBank | 6.30 | 6.30 | 6.30 |
| Agribank | 6.30 | 6.00 | 6.00 |
| VPBank | 6.20 | 5.20 | 5.20 |
| ABBank | 6.00 | 5.40 | 5.40 |
| SeABank | 5.80 | 5.90 | 5.95 |
| MSB | 5.60 | 5.60 | 5.60 |
| Hong Leong | 5.40 | 0.00 | 5.40 |
| TPBank | 0.00 | 6.50 | 0.00 |
| Nam Á Bank | 0.00 | 6.60 | 0.00 |
| PVcomBank | 0.00 | 6.70 | 6.70 |
Gửi 1 tỷ vào ngân hàng Agribank lãi suất mỗi tháng có đủ ăn
Thông tin mang tính chất tham khảo, lãi suất thực tế tại ngân hàng có thể thay đổi ở từng thời điểm khác nhau, liên hệ trực tiếp các chi nhánh của ngân hàng để biết thêm thông tin.