
Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm
Giá vàng SJC trong nước hôm nay ngày 28/09/2023 cập nhật lúc: 17:31
Giá vàng miếng DOJI hôm nay mua vào 68.100.000 đồng/lượng, bán ra 68.550.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng miếng DOJI hôm nay giảm 100.000 đồng/lượng so với hôm qua.
Giá vàng miếng Phú Quý SJC hôm nay mua vào 68.150.000 đồng/lượng, bán ra 68.870.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng miếng Phú Quý SJC hôm nay tăng 50.000 đồng/lượng so với hôm qua.
Giá vàng miếng Bảo Tín Minh Châu hôm nay mua vào 68.100.000 đồng/lượng, bán ra 68.800.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng miếng Bảo Tín Minh Châu hôm nay đi ngang so với hôm qua.
Giá vàng miếng SJC Mi Hồng hôm nay mua vào 68.100.000 đồng/lượng, bán ra 68.550.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng miếng SJC Mi Hồng hôm nay giảm 100.000 đồng/lượng so với hôm qua.
Giá vàng miếng SJC hôm nay mua vào 68.150.000 đồng/lượng, bán ra 68.850.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng miếng SJC hôm nay tăng 50.000 đồng/lượng so với hôm qua.
LOẠI VÀNG
MUA VÀO
BÁN RA
DOJI
68.100.000
Giảm 100K 68.550.000
PHÚ QUÍ SJC
68.150.000
Tăng 50K
68.870.000
Tăng 50K
BẢO TÍN MINH CHÂU
68.100.000
68.800.000
SJC Mi Hồng
68.100.000
Giảm 100K
68.550.000
SJC
68.150.000
Tăng 50K 68.850.000
Tăng 50K
Giá vàng hôm nay tăng hay giảm
- Giá vàng Mi Hồng
- Giá vàng 10k hôm nay
- Giá vàng 18k hôm nay
- Giá vàng 610 bao nhiêu 1 chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Minh Châu
- Giá vàng Ngọc Thẩm hôm nay
Bảng giá vàng 24K 18K 14K 10K SJC
Bảng giá vàng SJC hôm nay cập nhật 28/09/2023 lúc: 17:31
LOẠI VÀNG
MUA VÀO
BÁN RA
SJC
68.150.000
Tăng 50K 68.850.000
Tăng 50K
NHẪN SJC 99,99
56.350.000
Giảm 250K 57.350.000
Giảm 200K
NỮ TRANG 99,99
56.250.000
Giảm 200K 57.050.000
Giảm 200K
NỮ TRANG 99%
55.285.000
Giảm 198K 56.485.000
Giảm 198K
NỮ TRANG 75%
40.942.000
Giảm 150K 42.942.000
Giảm 150K
NỮ TRANG 58,3%
31.413.000
Giảm 117K 33.413.000
Giảm 117K
NỮ TRANG 41%
21.942.000
Giảm 84K 23.942.000
Giảm 84K
Biểu đồ giá vàng miếng SJC 30 ngày qua
Lịch sử giá vàng miếng SJC 30 ngày qua
Ngày | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
27/09/2023 | 68.100.000 | 68.800.000 |
26/09/2023 | 68.100.000 | 68.800.000 |
25/09/2023 | 68.250.000 | 68.950.000 |
24/09/2023 | 68.450.000 | 69.150.000 |
23/09/2023 | 68.450.000 | 69.150.000 |
22/09/2023 | 68.350.000 | 69.050.000 |
21/09/2023 | 68.350.000 | 69.050.000 |
20/09/2023 | 68.500.000 | 69.200.000 |
19/09/2023 | 68.450.000 | 69.150.000 |
18/09/2023 | 68.350.000 | 69.050.000 |
17/09/2023 | 68.250.000 | 68.950.000 |
16/09/2023 | 68.250.000 | 68.950.000 |
15/09/2023 | 68.000.000 | 68.700.000 |
14/09/2023 | 67.800.000 | 68.500.000 |
13/09/2023 | 67.950.000 | 68.650.000 |
12/09/2023 | 68.050.000 | 68.750.000 |
11/09/2023 | 68.200.000 | 68.900.000 |
10/09/2023 | 68.100.000 | 68.800.000 |
09/09/2023 | 68.100.000 | 68.800.000 |
08/09/2023 | 68.050.000 | 68.750.000 |
07/09/2023 | 68.050.000 | 68.650.000 |
06/09/2023 | 67.800.000 | 68.400.000 |
05/09/2023 | 67.750.000 | 68.350.000 |
04/09/2023 | 67.550.000 | 68.250.000 |
03/09/2023 | 67.550.000 | 68.250.000 |
02/09/2023 | 67.550.000 | 68.250.000 |
01/09/2023 | 67.550.000 | 68.250.000 |
31/08/2023 | 67.650.000 | 68.250.000 |
30/08/2023 | 67.500.000 | 68.100.000 |
29/08/2023 | 67.550.000 | 68.150.000 |
Biểu đồ giá vàng thế giới Kitco