
Giá vàng miếng SJC tại Mi Hồng, vàng nhẫn 9999, vàng 985 980 750 680 610 hôm nay bao nhiêu? Giá vàng hôm nay tăng hay giảm so với hôm qua? Mời mọi người xem bảng giá vàng chi tiết mới nhất bên dưới.
Bảng giá vàng Mi Hồng hôm nay
Bảng giá vàng tại Mi Hồng cập nhật 21/03/2025 lúc: 11:31
Giá vàng miếng SJC Mi Hồng hôm nay mua vào 84.600.000 đồng/lượng, bán ra 85.600.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng miếng SJC Mi Hồng hôm nay đi ngang so với hôm qua.
Giá vàng nhẫn 24K 9999 Mi Hồng hôm nay mua vào 83.800.000 đồng/lượng, bán ra 84.800.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng nhẫn 24K 9999 Mi Hồng hôm nay đi ngang so với hôm qua.
Giá vàng 985 Mi Hồng hôm nay mua vào 81.100.000 đồng/lượng, bán ra 83.100.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng 985 Mi Hồng hôm nay đi ngang so với hôm qua.
Giá vàng 980 Mi Hồng hôm nay mua vào 80.700.000 đồng/lượng, bán ra 82.700.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng 980 Mi Hồng hôm nay đi ngang so với hôm qua.
Giá vàng 750 Mi Hồng hôm nay mua vào 58.800.000 đồng/lượng, bán ra 61.300.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng 750 Mi Hồng hôm nay đi ngang so với hôm qua.
Giá vàng 680 Mi Hồng hôm nay mua vào 50.800.000 đồng/lượng, bán ra 53.300.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng 680 Mi Hồng hôm nay đi ngang so với hôm qua.
Giá vàng 610 Mi Hồng hôm nay mua vào 49.800.000 đồng/lượng, bán ra 52.300.000 đồng/lượng. Như vậy giá vàng 610 Mi Hồng hôm nay đi ngang so với hôm qua.
LOẠI VÀNG
MUA VÀO
BÁN RA
Giá vàng SJC Mi Hồng
84.600.000
85.600.000
Giá vàng 999 Mi Hồng
83.800.000
84.800.000
Giá vàng 985 Mi Hồng
81.100.000
83.100.000
Giá vàng 980 Mi Hồng
80.700.000
82.700.000
Giá vàng 750 Mi Hồng
58.800.000
61.300.000
Giá vàng 680 Mi Hồng
50.800.000
53.300.000
Giá vàng 610 Mi Hồng
49.800.000
52.300.000
Giá vàng Mi Hồng hôm nay tăng hay giảm
Giá vàng SJC Mi Hồng hôm nay
Giá vàng nhẫn 24K 999 Mi Hồng
Giá vàng 985 Mi Hồng
Giá vàng 980 Mi Hồng
Giá vàng 750 Mi Hồng
Giá vàng 680 Mi Hồng
Giá vàng 610 Mi Hồng
Biểu đồ giá vàng SJC Mi Hồng 30 ngày qua
Lịch sử giá vàng SJC Mi Hồng 30 ngày qua
Ngày | Giá mua | Giá bán |
---|---|---|
21/03/2025 | 97.000.000 | 98.800.000 |
20/03/2025 | 97.500.000 | 99.800.000 |
19/03/2025 | 98.000.000 | 99.700.000 |
18/03/2025 | 96.900.000 | 97.900.000 |
17/03/2025 | 95.500.000 | 96.300.000 |
16/03/2025 | 94.500.000 | 95.800.000 |
15/03/2025 | 95.000.000 | 96.000.000 |
14/03/2025 | 94.800.000 | 96.000.000 |
13/03/2025 | 93.600.000 | 94.600.000 |
12/03/2025 | 92.800.000 | 93.800.000 |
11/03/2025 | 92.300.000 | 93.000.000 |
10/03/2025 | 92.100.000 | 93.000.000 |
09/03/2025 | 91.800.000 | 93.000.000 |
08/03/2025 | 92.300.000 | 93.200.000 |
07/03/2025 | 91.900.000 | 92.800.000 |
06/03/2025 | 91.900.000 | 92.900.000 |
05/03/2025 | 91.000.000 | 92.300.000 |
04/03/2025 | 91.900.000 | 93.200.000 |
03/03/2025 | 90.600.000 | 91.400.000 |
02/03/2025 | 90.400.000 | 91.400.000 |
01/03/2025 | 90.200.000 | 91.400.000 |
28/02/2025 | 90.000.000 | 90.700.000 |
27/02/2025 | 90.500.000 | 91.400.000 |
26/02/2025 | 90.300.000 | 91.300.000 |
25/02/2025 | 90.800.000 | 92.000.000 |
24/02/2025 | 91.000.000 | 92.000.000 |
23/02/2025 | 90.900.000 | 91.900.000 |
22/02/2025 | 90.700.000 | 91.700.000 |
21/02/2025 | 90.000.000 | 91.300.000 |
20/02/2025 | 90.700.000 | 91.800.000 |
Trên đây là bảng giá vàng chi tiết tại tiệm vàng Mi Hồng kèm mức tăng/giảm trong ngày so với giá cuối phiên ngày trước đó được Giá Vàng Trong Nước cập nhật liên tục nhanh và chính xác nhất.