Giá vàng trong nước hôm nay

giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm

Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm

BẢNG GIÁ VÀNG NGÀY 13/02/2025

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
VÀNG MIẾNG SJC87.700.000
Tăng 1000K
90.700.000
Tăng 500K
VÀNG MIẾNG SJC PNJ87.700.000
Tăng 1000K
90.700.000
Tăng 500K
SJC MI HỒNG89.200.000
Tăng 900K
90.500.000
Tăng 800K
SJC BTMC87.700.000
Tăng 1000K
90.700.000
Tăng 500K
SJC PHÚ QUÝ87.700.000
Tăng 1000K
90.700.000
Tăng 500K
SJC DOJI87.700.000
Tăng 1000K
90.700.000
Tăng 500K
Giá VÀNG MIẾNG SJC có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 500.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 87.700.000 - 90.700.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá VÀNG MIẾNG SJC PNJ có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 500.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 87.700.000 - 90.700.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC MI HỒNG có sự điều chỉnh tăng 900.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 89.200.000 - 90.500.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC BTMC có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 500.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 87.700.000 - 90.700.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC PHÚ QUÝ có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 500.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 87.700.000 - 90.700.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC DOJI có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 500.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 87.700.000 - 90.700.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.

Bảng giá vàng 24K 18K 14K 10K SJC

BẢNG GIÁ VÀNG HÔM NAY 13/02/2025

Loại vàng Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG87.700.000 ▲1000K90.700.000 ▲500K
SJC 5 chỉ87.700.000 ▲1000K90.720.000 ▲500K
SJC 0.5, 1, 2 chỉ87.700.000 ▲1000K90.730.000 ▲500K
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ87.700.000 ▲1000K90.500.000 ▲800K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ87.700.000 ▲1000K90.600.000 ▲800K
Nữ trang 99,99%87.700.000 ▲1000K90.100.000 ▲800K
Nữ trang 99%86.207.000 ▲792K89.207.000 ▲792K
Nữ trang 75%64.731.000 ▲600K67.731.000 ▲600K
Nữ trang 68%58.424.000 ▲544K61.424.000 ▲544K
Nữ trang 61%52.116.000 ▲488K55.116.000 ▲488K
Nữ trang 58,3%49.683.000 ▲466K52.683.000 ▲466K
Nữ trang 41.7%34.725.000 ▲334K37.725.000 ▲334K
Giá vàng SJC 1L, 10L, 1KG có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 500.000 ở chiều bán ra. hiện tại mua vào 87.700.000, bán ra 90.700.000 đồng.
Giá vàng SJC 5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 500.000 ở chiều bán ra. hiện tại mua vào 87.700.000, bán ra 90.720.000 đồng.
Giá vàng SJC 0.5, 1, 2 chỉ có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 500.000 ở chiều bán ra. hiện tại mua vào 87.700.000, bán ra 90.730.000 đồng.
Giá vàng Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện tại mua vào 87.700.000, bán ra 90.500.000 đồng.
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện tại mua vào 87.700.000, bán ra 90.600.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 99,99% có sự điều chỉnh tăng 1.000.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện tại mua vào 87.700.000, bán ra 90.100.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 99% có sự điều chỉnh tăng 792.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 86.207.000, bán ra 89.207.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 75% có sự điều chỉnh tăng 600.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 64.731.000, bán ra 67.731.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 68% có sự điều chỉnh tăng 544.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 58.424.000, bán ra 61.424.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 61% có sự điều chỉnh tăng 488.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 52.116.000, bán ra 55.116.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 58,3% có sự điều chỉnh tăng 466.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 49.683.000, bán ra 52.683.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 41.7% có sự điều chỉnh tăng 334.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 34.725.000, bán ra 37.725.000 đồng.

Giá vàng Hiệp Hội Vàng Bạc Giao Thủy Hải Hậu Nam Định