Giá vàng trong nước hôm nay

giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm

Giá vàng trong nước hôm nay tăng hay giảm

BẢNG GIÁ VÀNG NGÀY 19/05/2025

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
VÀNG MIẾNG SJC116.800.000
Tăng 1300K
119.300.000
Tăng 800K
VÀNG MIẾNG SJC PNJ116.800.000
Tăng 1300K
119.300.000
Tăng 800K
SJC MI HỒNG117.500.000
Tăng 500K
119.000.000
Tăng 500K
SJC BTMC116.800.000
Tăng 1300K
119.300.000
Tăng 800K
SJC PHÚ QUÝ116.300.000
Tăng 1300K
119.300.000
Tăng 800K
SJC DOJI116.800.000
Tăng 1300K
119.300.000
Tăng 800K
Giá VÀNG MIẾNG SJC có sự điều chỉnh tăng 1.300.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 116.800.000 - 119.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá VÀNG MIẾNG SJC PNJ có sự điều chỉnh tăng 1.300.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 116.800.000 - 119.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC MI HỒNG có sự điều chỉnh tăng 500.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 117.500.000 - 119.000.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC BTMC có sự điều chỉnh tăng 1.300.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 116.800.000 - 119.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC PHÚ QUÝ có sự điều chỉnh tăng 1.300.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 116.300.000 - 119.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC DOJI có sự điều chỉnh tăng 1.300.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 116.800.000 - 119.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.

Bảng giá vàng 24K 18K 14K 10K SJC

BẢNG GIÁ VÀNG HÔM NAY 19/05/2025

Loại vàng Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG116.800.000 ▲1300K119.300.000 ▲800K
SJC 5 chỉ116.800.000 ▲1300K119.320.000 ▲800K
SJC 0.5, 1, 2 chỉ116.800.000 ▲1300K119.330.000 ▲800K
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ111.500.000 ▲500K114.500.000 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ111.500.000 ▲500K114.600.000 ▲500K
Nữ trang 99,99%111.500.000 ▲500K113.900.000 ▲500K
Nữ trang 99%108.272.000 ▲495K112.772.000 ▲495K
Nữ trang 75%79.083.000 ▲375K85.583.000 ▲375K
Nữ trang 68%71.109.000 ▲340K77.609.000 ▲340K
Nữ trang 61%63.135.000 ▲305K69.635.000 ▲305K
Nữ trang 58,3%60.060.000 ▲292K66.560.000 ▲292K
Nữ trang 41.7%41.151.000 ▲209K47.651.000 ▲209K
Giá vàng SJC 1L, 10L, 1KG có sự điều chỉnh tăng 1.300.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện tại mua vào 116.800.000, bán ra 119.300.000 đồng.
Giá vàng SJC 5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 1.300.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện tại mua vào 116.800.000, bán ra 119.320.000 đồng.
Giá vàng SJC 0.5, 1, 2 chỉ có sự điều chỉnh tăng 1.300.000 ở chiều mua vào, tăng 800.000 ở chiều bán ra. hiện tại mua vào 116.800.000, bán ra 119.330.000 đồng.
Giá vàng Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 500.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 111.500.000, bán ra 114.500.000 đồng.
Giá vàng Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ có sự điều chỉnh tăng 500.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 111.500.000, bán ra 114.600.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 99,99% có sự điều chỉnh tăng 500.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 111.500.000, bán ra 113.900.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 99% có sự điều chỉnh tăng 495.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 108.272.000, bán ra 112.772.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 75% có sự điều chỉnh tăng 375.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 79.083.000, bán ra 85.583.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 68% có sự điều chỉnh tăng 340.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 71.109.000, bán ra 77.609.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 61% có sự điều chỉnh tăng 305.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 63.135.000, bán ra 69.635.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 58,3% có sự điều chỉnh tăng 292.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 60.060.000, bán ra 66.560.000 đồng.
Giá vàng Nữ trang 41.7% có sự điều chỉnh tăng 209.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện tại mua vào 41.151.000, bán ra 47.651.000 đồng.

Giá vàng Hiệp Hội Vàng Bạc Giao Thủy Hải Hậu Nam Định