Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Vàng nhẫn 9999 24k hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Loại vàng Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG8.770.000
▲100K
9.070.000
▲50K
SJC 5 chỉ8.770.000
▲100K
9.072.000
▲50K
SJC 0.5, 1, 2 chỉ8.770.000
▲100K
9.073.000
▲50K
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ8.770.000
▲100K
9.050.000
▲80K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ8.770.000
▲100K
9.060.000
▲80K
Nữ trang 99,99%8.770.000
▲100K
9.010.000
▲80K
Nữ trang 99%8.620.700
▲79.2K
8.920.700
▲79.2K
Nữ trang 75%6.473.100
▲60K
6.773.100
▲60K
Nữ trang 68%5.842.400
▲54.4K
6.142.400
▲54.4K
Nữ trang 61%5.211.600
▲48.8K
5.511.600
▲48.8K
Nữ trang 58,3%4.968.300
▲46.6K
5.268.300
▲46.6K
Nữ trang 41.7%3.472.500
▲33.4K
3.772.500
▲33.4K

Giá vàng miếng SJC tại công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn hôm nay có sự điều chỉnh tăng 100.000 ở chiều mua vào, tăng 50.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 8.770.000 - 9.070.000 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng SJC 5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 100.000 ở chiều mua vào, tăng 50.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 8.770.000 - 9.072.000 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng SJC 0.5, 1, 2 chỉ có sự điều chỉnh tăng 100.000 ở chiều mua vào, tăng 50.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 8.770.000 - 9.073.000 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 100.000 ở chiều mua vào, tăng 80.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 8.770.000 - 9.050.000 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 100.000 ở chiều mua vào, tăng 80.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 8.770.000 - 9.060.000 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng Nữ trang 99,99% có sự điều chỉnh tăng 100.000 ở chiều mua vào, tăng 80.000 ở chiều bán ra. hiện đang niêm yết ở mức 8.770.000 - 9.010.000 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng Nữ trang 99% có sự điều chỉnh tăng 79.200 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 8.620.700 - 8.920.700 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng Nữ trang 75% có sự điều chỉnh tăng 60.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 6.473.100 - 6.773.100 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng Nữ trang 68% có sự điều chỉnh tăng 54.400 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 5.842.400 - 6.142.400 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng Nữ trang 61% có sự điều chỉnh tăng 48.800 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 5.211.600 - 5.511.600 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng Nữ trang 58,3% có sự điều chỉnh tăng 46.600 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 4.968.300 - 5.268.300 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.
Giá vàng Nữ trang 41.7% có sự điều chỉnh tăng 33.400 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 3.472.500 - 3.772.500 (mua vào - bán ra) đồng/chỉ.

Xem thêm giá vàng 9999 PNJ, giá vàng nhẫn 9999 Mi Hồng,giá vàng 18k hôm nay, Giá vàng 610 bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng Ngọc Thẩm hôm nay

Đơn vị tính đồng/lượng

Biểu đồ giá vàng 9999 trong 30 ngày qua

Lịch sử giá vàng 9999 trong 30 ngày qua

Ngày Giá mua Giá bán
13/02/20258.740.0009.020.000
12/02/20258.670.0008.970.000
11/02/20258.800.0009.050.000
10/02/20258.800.0009.070.000
09/02/20258.680.0008.980.000
08/02/20258.680.0008.980.000
07/02/20258.680.0008.980.000
06/02/20258.640.0008.940.000
05/02/20258.800.0009.050.000
04/02/20258.760.0008.960.000
03/02/20258.750.0008.920.000
02/02/20258.630.0008.800.000
01/02/20258.630.0008.800.000
31/01/20258.630.0008.800.000
30/01/20258.630.0008.800.000
29/01/20258.630.0008.800.000
28/01/20258.630.0008.800.000
27/01/20258.630.0008.800.000
26/01/20258.630.0008.800.000
25/01/20258.630.0008.800.000
24/01/20258.630.0008.800.000
23/01/20258.610.0008.780.000
22/01/20258.600.0008.770.000
21/01/20258.520.0008.690.000
20/01/20258.460.0008.630.000
19/01/20258.460.0008.630.000
18/01/20258.460.0008.630.000
17/01/20258.500.0008.670.000
16/01/20258.480.0008.650.000
15/01/20258.450.0008.610.000
14/01/20258.440.0008.610.000

Đơn vị tính đồng/chỉ